Thép hình nói chung hay thép hình V nói riêng là loại sản phẩm được sử dụng rất phổ biến trong các lĩnh vực khác nhau, quen thuộc với người dùng bởi công dụng, các tính năng nổi trội hơn các vật liệu khác. Vậy thép hình V có đặc điểm gì cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng Thép Bảo An Phát nhé!
Thép hình V là gì?
Thép hình V là thép có góc diện tính hình V thép hình V được sử dụng rất quen thuộc đối với mỗi gia đình trong chúng ta được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác để tạo nên một số sản phẩm hữu ích góp phần nâng cao đời sống của chúng ta thép hình V được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại nên sản phẩm đáp ứng được tiêu chuẩn chất lượng của Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung.
Báo giá thép hình V
Hiện nay tại Thép Bảo An Phát có phân phối và cung cấp nhiều loại sản phẩm từ sắt thép khác nhau như: thép ống, tôn, thép hộp, thép tấm,…
Dưới đây là bảng báo giá thép hình V ở Thép Bảo An Phát được cập nhật 15/05/2023. Lưu ý: bảng giá thép V chỉ mang tính tham khảo vì giá sản phẩm luôn thay đổi liên tục do tác động của nguồn nguyên liệu đầu vào, nhu cầu thị trường, số lượng sản phẩm cần mua. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 0933992236 – 0918791346 báo giá mới nhất, tốt nhất nhé.
Tên & Quy cách | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg) | Giá có VAT (Đ/Kg) | Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
V 25 x 3.0li (5-6kg) | 6 | 6 | 16.700 | 100.200 |
V 30 x 3.0li (5-8,5kg) | 6 | 8,5 | 16.700 | 141.950 |
V 40 x 2.0li (7-7,5kg) | 6 | 7,5 | 16.700 | 125.250 |
V 40 x 3.0li (8-10,5kg) | 6 | 10,5 | 16.700 | 175.350 |
V 40 x 4.0li (11-14,5kg) | 6 | 14,5 | 16.700 | 242.150 |
V 50 x 3.0li (12-15,5kg) | 6 | 15,5 | 16.700 | 258.850 |
V 50 x 4.0li (16-18,5kg) | 6 | 18,5 | 16.700 | 308.950 |
V 50 x 5.0li (19-24,5kg) | 6 | 24,5 | 16.700 | 409.150 |
V 63 x 3.0li (19-23,5kg) | 6 | 23,5 | 16.700 | 392.450 |
V 63 x 4.0li (24-25,5kg) | 6 | 25,5 | 16.700 | 425.850 |
V 63 x 5.0li (26-29,5kg) | 6 | 29,5 | 16.700 | 492.650 |
V 63 x 6.0li (30-34,5kg) | 6 | 34,5 | 16.700 | 576.150 |
V 70 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 16.700 | 576.150 |
V 70 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 16.700 | 659.650 |
V 70 x 7.0li (40-43,5kg) | 6 | 43,5 | 16.700 | 726.450 |
V 75 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 16.700 | 576.150 |
V 75 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 16.700 | 659.650 |
V 75 x 7.0li (40-48kg) | 6 | 48 | 16.700 | 801.600 |
V 75 x 8.0li (50-53,5kg) | 6 | 53,5 | 16.700 | 893.450 |
V 75 x 9.0li (54-54.5kg) | 6 | 54,5 | 16.700 | 910.150 |
V 100 x 7.0li (62-63kg) | 6 | 63 | 16.700 | 1.052.100 |
V 100 x 8.0li (66-68kg) | 6 | 68 | 16.700 | 1.135.600 |
V 100 x 9.0li (79-90kg) | 6 | 90 | 16.700 | 1.503.000 |
V 100 x 10li (83-86kg) | 6 | 86 | 16.700 | 1.436.200 |
V 120 x 8.0li (176,4kg) | 6 | 176,4 | 16.700 | 2.945.880 |
V 120 x 10li (218,4kg) | 6 | 218,4 | 16.700 | 3.647.280 |
V 120 x 12li (259,9kg) | 6 | 259,9 | 16.700 | 4.340.330 |
V 125 x 8.0li (93kg) | 6 | 93 | 16.700 | 1.553.100 |
V 125 x 9.0li (104,5kg) | 6 | 104,5 | 16.700 | 1.745.150 |
V 125 x 10li (114,8kg) | 6 | 114,8 | 16.700 | 1.917.160 |
V 125 x 12li (136,2kg) | 6 | 136,2 | 16.700 | 2.274.540 |
Có bao nhiêu loại thép hình V, ưu nhược điểm, ứng dụng?
Phân loại thép hình V tại Thép Bảo An Phát
Thép hình V tại Thép Bảo An Phát có 2 loại gồm:
Thép hình V đều: là loại thép có 2 mặt chữ V cân xứng với nhau, có dạng chữ V.
– Thép hình V và thép hình V lệch nhìn chung khá giống nhau về hình dáng và công dụng. Tuy nhiên thép hình V đều mang tính thẩm mỹ hơn do so với thép hình V lệch.
– Được ứng dụng rộng rãi nhiều hơn trong các lĩnh vực công nghiệp và dân dụng bởi kết cấu cân đều chữ V đặc thù.
– Có kích thước và trọng lượng nhỏ hơn loại V lệch
Thép hình V Lệch: là loại thép có 1 mặt lệch dài hơn hoặc ngắn hơn so với mặt còn lại (hay còn gọi là thép L) có dạng giống chữ L, thép V lệch có các tính năng giống thép V đều và có một số đặc tính nổi trội hơn:
– Thường có kích thước và trọng lượng nặng hơn thép V đều.
– Có độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực lớn, chịu rung động mạnh.
– Được sử dụng nhiều trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, tháp truyền hình,…
Căn cứ vào đặc điểm, tính chất riêng của từng công trình để chọn mua loại thép phù hợp nhất nhằm phát huy tối đa công dụng và làm giảm chi phí phát sinh cũng như giúp công trình được bền đẹp và chắc chắn nhất.
Ưu điểm, nhược điểm thép hình V
Thép hình có hình dạng đặc thù phù hợp với các kết nối góc, được sử dụng nhiều trong các ứng dụng tải điểm để chống cắt, căng và nén. Tuy nhiên thép V có những ưu điểm, nhược điểm riêng:
Ưu điểm:
– Nhờ khả năng liên kết cao trong các mối nối giúp chống lại lực cắt của các mối nối/ mối hàn.
– Nhờ có sự kết hợp tốt giữa khả năng uốn dọc trục, phù hợp dùng để làm thanh thép giằng.
– Có khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những ảnh hưởng xấu từ môi trường và hóa chất.
– Giá thành tương đối rẻ chất lượng tốt phù hợp với đa số người dùng.
– Với sự đa dạng về kích thước, khối lượng khác nhau phù hợp với nhiều loại công trình giúp người dùng thoải mái lựa chọn.
Nhược điểm:
– Do có cấu trúc đặc thù nên ít được sử dụng hơn so với những loại thép hình khác.
– Mang tính thẩm mỹ thấp hơn so với các loại sản phẩm khác.
Ứng dụng thép hình V
Thép hình V được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực của cuộc sống đặc biệt là những ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng: được sử dụng làm đường dẫn ống nước, các cột điện cao thế, cầu đường, nhà xưởng, mái che, làm hàng rào bảo vệ hay thiết kế nội thất. Ngoài ra thép V còn sử dụng nhiều trong đóng tàu vì tàu luôn phải tiếp xúc với nước biển nên cần loại vật liệu có thể chống bào mòn. Được dùng trong các khung sườn xe và ứng dụng nhiều trong sản xuất thiết bị máy móc, các thiết bị công nghiệp.
Mua thép hình V uy tín ở đâu?
Lưu ý khi chọn mua thép hình V
Hiện nay trên thị trường xuất hiện nhiều loại thép kém chất lượng, giả danh những thương hiệu lớn được bày bán tràn lan với mức giá rẻ. Nếu không cẩn thận khi mua hàng bạn sẽ dễ bị mua phải những sản phẩm không tốt ảnh hưởng đến công trình sử dụng. Cùng bỏ túi một số mẹo sau đây để có thể mua được sản phẩm tốt và uy tín nhé!
– Đầu tiên trước khi mua hàng cần tìm hiểu, tham khảo những bảng giá của những đại lý của những thương hiệu lớn như: An Khánh, Nguyễn Minh, Vina One,…
– Xác định, ghi rõ ràng thông số, đặc điểm và yêu cầu sản phẩm cho đại lý để có thể chọn mua được những sản phẩm ưng ý phù hợp với công trình nhất.
– Kiểm tra bề mặt thép khi mua như độ dày, độ láng của bề mặt, các thông số kỹ thuật được in lên thân sắt bao gồm tên nhà sản xuất, ngày tháng sản xuất,…
– Thanh sắt không bị cong vẹo, xỉ sét, được cất giữ cẩn thận trong kho đảm bảo chất lượng và độ mới của thép.
– Sau khi đã chọn được loại ưng ý, tiến hành làm hợp đồng thì người mua cần đọc và hiểu rõ hợp đồng về ngày giao, số lượng hàng, loại hàng,… để đảm bảo quyền lợi và lợi ích của mình khi gặp sự cố xảy ra.
Lý do mua thép hình V tại Thép Bảo An Phát
Thép Bảo An Phát tự hào là một trong những đại lý cung cấp và phân phối sắt thép có doanh thu đi đầu trong ngành sắt thép luôn luôn đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Với định hướng xây dựng thương hiệu một cách bền vững, lâu dài chúng tôi luôn coi trọng chất lượng hàng hóa, chất lượng dịch vụ và bảo hành một cách uy tín và mang lại cho khách hàng những cảm nhận ưng ý nhất.
Đội ngũ nhân viên tận tình luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng về sản phẩm, dịch vụ và bảo hành hứa hẹn sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm thích thú.
Ngoài ra sản phẩm chúng tôi luôn mang mức giá cạnh tranh so với các đơn vị khác, nguồn sản phẩm có sẵn luôn sẵn sàng cung cấp cho mọi khách hàng một cách nhanh chóng và chính xác.
Dù bạn ở đâu trên mọi tỉnh thành, chúng tôi luôn có chính sách hỗ trợ bạn trong khâu vận chuyển giúp giảm thiểu tối đa chi phí hàng hóa.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH TM SẮT THÉP BẢO AN PHÁT
MST: 0317786382
Địa chỉ : 32 Đường số 10, KP.4, P.Tam Bình, TP.Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: 0933992236 – 0918791346