Thép hộp vuông đen có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt. Vì thế ngày càng có nhiều chủ đầu tư, cũng như các nhà thầu xây dựng đặc biệt quan tâm và lựa chọn cho công trình lớn nhỏ của mình. Trong bài viết này, Thép Bảo An Phát chia sẻ quy cách, đặc điểm, ứng dụng và giá thép hộp vuông đen hiện nay.
Bảng quy cách thép hộp vuông đen
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Quy cách | Độ dày | Kg/Cây |
12×12 | 7 dem | 1.47 | 30×30 | 3.0 ly | 15.26 |
12×12 | 8 dem | 1.66 | 40×40 | 8 dem | 5.88 |
12×12 | 9 dem | 1.85 | 40×40 | 9 dem | 6.6 |
14×14 | 6 dem | 1.5 | 40×40 | 1.0 ly | 7.31 |
14×14 | 7 dem | 1.74 | 40×40 | 1.1 ly | 8.02 |
14×14 | 8 dem | 1.97 | 40×40 | 1.2 ly | 8.72 |
14×14 | 9 dem | 2.19 | 40×40 | 1.4 ly | 10.11 |
14×14 | 1.0 ly | 2.41 | 40×40 | 1.5 ly | 10.8 |
14×14 | 1.1 ly | 2.63 | 40×40 | 1.8 ly | 12.83 |
14×14 | 1.2 ly | 2.84 | 40×40 | 2.0 ly | 14.17 |
14×14 | 1.4 ly | 3.323 | 40×40 | 2.5 ly | 17.43 |
16×16 | 7 dem | 2 | 40×40 | 3.0 ly | 20.57 |
16×16 | 8 dem | 2.27 | 50×50 | 1.1 ly | 10.09 |
16×16 | 9 dem | 2.53 | 50×50 | 1.2 ly | 10.98 |
16×16 | 1.0 ly | 7.79 | 50×50 | 1.4 ly | 12.74 |
16×16 | 1.1 ly | 3.04 | 50×50 | 1.5 ly | 13.62 |
16×16 | 1.2 ly | 3.29 | 50×50 | 1.8 ly | 16.22 |
16×16 | 1.4 ly | 3.85 | 50×50 | 2.0 ly | 17.94 |
20×20 | 7 dem | 2.53 | 50×50 | 2.5 ly | 22.14 |
20×20 | 8 dem | 2.87 | 50×50 | 2.8 ly | 24.6 |
20×20 | 9 dem | 3.21 | 50×50 | 3.0 ly | 26.23 |
20×20 | 1.0 ly | 3.54 | 50×50 | 4.0 ly | 34.03 |
20×20 | 1.1 ly | 3.87 | 60×60 | 1.2 ly | 13.24 |
20×20 | 1.2 ly | 4.2 | 60×60 | 1.4 ly | 15.38 |
20×20 | 1.4 ly | 4.83 | 60×60 | 1.5 ly | 16.45 |
20×20 | 1.8 ly | 6.05 | 60×60 | 1.8 ly | 19.61 |
20×20 | 2.0 ly | 6.782 | 60×60 | 2.0 ly | 21.7 |
25×25 | 7 dem | 3.19 | 60×60 | 2.5 ly | 26.85 |
25×25 | 8 dem | 3.62 | 60×60 | 3.0 ly | 31.88 |
25×25 | 9 dem | 4.06 | 60×60 | 3.2 ly | 34.243 |
25×25 | 1 ly | 4.48 | 90×90 | 1.8 ly | 29.79 |
25×25 | 1.1 ly | 4.91 | 90×90 | 2.0 ly | 33.01 |
25×25 | 1.2 ly | 5.33 | 90×90 | 2.5 ly | 40.98 |
25×25 | 1.4 ly | 6.15 | 90×90 | 2.8 ly | 45.7 |
25×25 | 1.8 ly | 7.75 | 90×90 | 3.0 ly | 48.83 |
25×25 | 2.0 ly | 8.666 | 90×90 | 4.0 ly | 64.21 |
30×30 | 6 dem | 3.2 | 100×100 | 1.8 ly | 33.17 |
30×30 | 7 dem | 3.85 | 100×100 | 2.0 ly | 36.76 |
30×30 | 8 dem | 4.38 | 100×100 | 2.5 ly | 45.67 |
30×30 | 9 dem | 4.9 | 100×100 | 3.0 ly | 54.49 |
30×30 | 1.0 ly | 5.43 | 100×100 | 4.0 ly | 71.74 |
30×30 | 1.1 ly | 5.94 | 100×100 | 5.0 ly | 88.55 |
30×30 | 1.2 ly | 6.46 | 150×150 | 1.8 ly | 50.14 |
30×30 | 1.4 ly | 7.47 | 150×150 | 2.0 ly | 55.62 |
30×30 | 1.5 ly | 7.9 | 150×150 | 2.5 ly | 69.24 |
30×30 | 1.8 ly | 9.44 | 150×150 | 3.0 ly | 82.75 |
30×30 | 2.0 ly | 10.4 | 150×150 | 4.0 ly | 109.42 |
30×30 | 2.5 ly | 12.95 | 150×150 | 5.0 ly | 135.65 |
Đây là loại vật liệu được thiết kế thân rỗng, bề mặt trơn màu đen bóng và có nhiều kích thước khác nhau. Trung bình kích thước thép hộp vuông đen từ 12x12cm – 150x150cm, độ dày từ 7 dem – 5.0ly. Kích thước này có thể do người đặt yêu cầu hoặc do bên sản xuất làm theo quy định để đưa ra thị trường. Nhờ vào sự đa dạng kích thước nên sẽ giúp các chủ đầu tư, nhà thầu xây dựng tiết kiệm trong việc ứng dụng cho nhiều công trình lớn nhỏ khác nhau.
Đặc điểm của thép hộp vuông đen
Hàm lượng cacbon trong thép hộp vuông giúp tăng cường độ bền tốt. Đồng thời chống oxy hóa cao, có khả năng chịu lực tương đối ổn và hạn chế ăn mòn mặt thép. Là vật liệu được làm từ thép tấm cán nóng, nên có tiết diện hình vuông. Bề mặt sản phẩm là màu xanh đen đặc trưng. Vì thế khi nhìn vào ai cũng có thể dễ dàng phân biệt được.
Để đảm bảo chất lượng tốt nhất trong quá trình cung cấp. Khi sản xuất tất cả đều phải được theo tiêu chuẩn quốc tế như: ASTM A500, STK 400 hoặc JIS G3101,….v.v. Vì thế vật liệu này luôn được ứng dụng rộng rãi tại các công trình xây dựng trên toàn thế giới, trong đó có Việt Nam, Pháp, Anh, Mỹ…..v.v.
Ưu điểm của thép hộp vuông đen
- Là vật liệu dễ thi công và có tính ứng dụng cao. Đồng thời dễ lắp đặt, hạn chế cong vênh, móp méo, khả năng chịu lực tốt.
- Thép hộp vuông đen được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn của quốc tế. Vì thế tuổi thọ cao, oxi hóa tốt, chống ăn mòn và độ bền theo thời gian.
- Giá thép hộp vuông đen có mức chi phí đầu tư thấp so với các vật liệu cùng loại giúp tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư và chủ thầu xây dựng.
Thép hộp vuông đen được ứng dụng như thế nào?
Đây là vật liệu có chiều rộng và dài bằng nhau, nên sẽ tiết diện hình vuông. Do đó thép hộp vuông đen sẽ thường được ứng dụng trong việc làm khung nhà tiền chế, giàn giáo, đóng cốt pha hoặc khung mái nhà và gia công đồ dân dụng….v.v.
Vì sản phẩm ít bị biến dạng, có khả năng chịu lực tốt, tính chất bền chắc…..v.v. Nên thép hộp vuông đen còn được đem ra làm hệ thống cáp truyền thanh – truyền hình, ống bọc dây dẫn và thậm chí làm cả khung sườn xe tải….v.v.

Cách bảo quản thép hộp vuông đen ra sao để đảm bảo chất lượng?
Thép hộp vuông đen không được sử dụng mạ kẽm bọc xung quanh, nên nếu không bảo quản cẩn thận rất dễ bị rỉ sét dẫn tới tình trạng hư hại đến vật liệu công trình. Tuy nhiên nếu biết cách bảo quản tốt, sản phẩm sẽ luôn như mới và thời gian sử dụng được bền lâu. Cách bảo quản tốt nhất là:
- Tránh để gần thép hộp vuông đen cùng các hóa chất tạo sự ăn mòn hoặc gây ra rỉ sét như: muối và axit.
- Nếu chưa sử dụng đến, cần cất kỹ vật liệu trong kho và có thể tránh xa mưa – nắng.
- Tuyệt đối không đặt thép hộp vuông xuống dưới nền nhà mà cần có tấm kê dày lót đệm bằng bê tông hoặc gỗ.
- Tránh để chung các loại thép đã bị rỉ và chưa rỉ cùng một chỗ, vì rất dễ lây nhau.
- Nơi chứa hoặc bảo quản phải là không gian sạch sẽ, khô thoáng và độ ẩm ở mức thấp nhất.
Làm thế nào để mua thép hộp vuông đen chất lượng, giá tốt tại Việt Nam?
Thép hộp vuông đen nói chung và các vật liệu xây dựng khác hiện đang là nguyên liệu cần có tại các công trình, công nghiệp dân dụng và trang trí nội – ngoại thất. Nếu bạn đang có nhu cầu cần tư vấn hoặc sử dụng thép hộp vuông chất lượng, giá rẻ cho các dự án của mình tại Việt Nam. Hãy liên hệ tới Thép Bảo An Phát để đặt hàng ngay hôm nay với mức giá thép hộp vuông đen hấp dẫn nhất.
Ngoài thép hộp vuông đen, chúng tôi còn cung cấp rất nhiều loại thép khác dùng trong cơ khí, xây dựng, đặc biệt như các thương hiệu của Hoa Sen, Ánh Hòa và Việt Đức đang nổi tiếng nhất hiện nay. Đến với Thép Bảo An Phát, quý khách hàng không chỉ được mua sắt thé chất lượng giá tốt, mà chúng tôi còn hỗ trợ chi phí vận chuyển ở mức tối ưu. Dù bạn là khách hàng nhỏ lẻ, chủ thầu hoặc chủ đầu tư hay thậm chí là các đơn vị đại lý lớn. Nhưng khi đến với Thép Bảo An Phát chất lượng, giá thành và dịch vụ đều mang đến sự hài lòng nhất cho quý khách.
Thép hộp vuông đen – vật liệu làm nên triệu công trình đặc biệt!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH TM SẮT THÉP BẢO AN PHÁT
MST: 0317786382
Địa chỉ : 32 Đường số 10, KP.4, P.Tam Bình, TP.Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: 0933992236 – 0918791346