Trong Bài viết này chúng ta sẽ cùng Thép Bảo An Phát tìm hiểu về tổng quan của thép ống phi 76 và giá của thép ống d76 năm 2022 nhé.
Thép ống d76 là gì?
Thép ống d76 hay còn gọi là thép ống phi 76 là loại ống sắt tròn có đường kính ngoài là 76mm độ dày từ 1,05mm đến 1,95mm đối với thép mạ kẽm và dày từ 1.1mm đến 5mm đối với thép đen.
Phân loại thép ống phi 76
Thép ống phi 76 hiện nay theo quy trình sản xuất thì được phân ra làm 2 loại chính:
Thép ống phi 76 đen
Thép ống phi 76 đen là loại ống thép tròn được chế tạo từ thép thô. Khi sản xuất ra thép nguyên bản thì sẽ được dập khuôn, định hình luôn nên thép ống phi 70 đen sẽ mang màu đen nguyên bản của thép cùng với độ thô nhám. thép ống phi đen mang đầy đủ các đặc tính của thép như cứng cáp, bền bỉ, tuổi thọ rất cao tuy nhiên vì độ thô nhám nên sắt trong phi 76 đen không được dùng trong trang trí. Chính vì thế mà giá sắt tròn phi 76 đen sẽ rẻ hơn nhiều so với giá ống kẽm phi 76.
Thép ống phi 76 mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm mang tất cả những đặc điểm ưu việt của thép đen và trên đó thép ống mạ kẽm còn vượt trội hơn về độ bền do được mạ một lớp kẽm bên ngoài bề mặt ở nhiệt độ cao khi đối mặt với thời tiết khắc nghiệt, axit, ẩm thấp sẽ không bị gỉ sét. Và nên thế nên giá ống kẽm phi 76 sẽ cao hơn.
Bảng báo giá thép ống phi 76
Thép Bảo An Phát xin cập nhật bảng giá thép ống phi 76 và một số lưu ý khi đặt mua thép ống. Lưu ý: Bảng giá được cập nhật mới ngày 10/05/2023. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép thay đổi mỗi ngày. Vui lòng liên hệ hotline 0933992236 – 0918791346 để nhận báo giá mới nhất nhé!
Bảng giá thép ống phi 76 đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Phi 76 | 1.1 ly | 12,13 | 27 | 16.800 | 297.185 |
Phi 76 | 1.2 ly | 13,21 | 27 | 16.800 | 323.645 |
Phi 76 | 1.4 ly | 15,37 | 27 | 16.800 | 376.565 |
Phi 76 | 1.5 ly | 16,45 | 27 | 16.800 | 403.025 |
Phi 76 | 1.8 ly | 19,66 | 27 | 16.800 | 481.670 |
Phi 76 | 2.0 ly | 21,78 | 27 | 16.800 | 533.610 |
Phi 76 | 2.5 ly | 27,04 | 27 | 16.800 | 662.480 |
Phi 76 | 2.8 ly | 30,16 | 27 | 16.800 | 738.920 |
Phi 76 | 2.9 ly | 31,2 | 27 | 16.800 | 764.400 |
Phi 76 | 3.0 ly | 32,23 | 27 | 16.800 | 789.635 |
Phi 76 | 3.2 ly | 34,28 | 27 | 16.800 | 839.860 |
Phi 76 | 3.5 ly | 37,34 | 27 | 16.800 | 914.830 |
Phi 76 | 3.8 ly | 40,37 | 27 | 16.800 | 989.065 |
Phi 76 | 4.0 ly | 42,38 | 27 | 16.800 | 1.038.310 |
Phi 76 | 4.5 ly | 47,34 | 27 | 16.800 | 1.159.830 |
Phi 76 | 5.0 ly | 52,23 | 27 | 16.800 | 1.279.635 |
Bảng giá thép ống phi 76 mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Phi 76 | 1,05 | 11,2 | 37 | 18.600 | 283.360 |
Phi 76 | 1,35 | 14,2 | 37 | 18.600 | 359.260 |
Phi 76 | 1,65 | 18 | 37 | 18.600 | 455.400 |
Phi 76 | 1,95 | 21 | 37 | 18.600 | 531.300 |
Tại sao bạn nên mua thép ống phi 76 tại Thép Bảo An Phát
Hiện nay ngành xây dựng đang phát triển mạnh mẽ kéo theo đó là ngành thép cũng đi lên vì thế có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hiện tại đã có trên thị trường. Sau đây là một số những lý do bạn nên chọn Thép Bảo An Phát là đơn vị cung cấp thép của mình:
– Thép Bảo An Phát là một trong những đơn vị cung cấp các sản phẩm sắt thép chính hãng từ những thương hiệu lớn như: Thép Bảo An Phát, Hòa Phát, Hoa Sen,… có doanh thu lớn đứng đầu trong ngành sắt thép.
– Số lượng sản phẩm hàng hóa đa dạng, phong phú phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau, luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của bạn một cách nhanh chóng với số lượng lớn trên toàn quốc.
– Hỗ trợ khách hàng tối đa chi phí vận chuyển để giảm thiểu giá thành sản phẩm, đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển trên mọi miền tổ quốc.
– Đội ngũ kỹ sư dạy dặn kinh nghiệm luôn hỗ trợ khách hàng.
Trên đây Thép Bảo An Phát đã cung cấp cho bạn tổng quan nhất và báo giá cho bạn thép ống phi 76 năm 2024. Nếu bạn cần hỗ trợ gì xin hãy liên hệ với hotline: 0933992236 – 0918791346 để được tư vấn.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH TM SẮT THÉP BẢO AN PHÁT
MST: 0317786382
Địa chỉ : 32 Đường số 10, KP.4, P.Tam Bình, TP.Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: 0933992236 – 0918791346